🔍
Search:
TRỪNG PHẠT
🌟
TRỪNG PHẠT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
옳지 않은 일을 하거나 죄를 지은 사람에게 벌을 주다.
1
TRỪNG PHẠT:
Phạt người làm việc không đúng hay phạm tội.
-
Động từ
-
1
벌을 받게 하다.
1
PHẠT, TRỪNG PHẠT:
Làm cho bị phạt.
-
Động từ
-
1
형벌이나 사형에 처하다.
1
TRỪNG PHẠT, TỬ HÌNH:
Xử phạt hay xử tử hình.
-
Danh từ
-
1
옳지 않은 일을 하거나 죄를 지은 사람에게 벌을 줌. 또는 그 벌.
1
SỰ TRỪNG PHẠT, HÌNH PHẠT:
Việc phạt người làm việc không đúng hay phạm tội. Hoặc hình phạt đó.
-
Động từ
-
1
형벌이나 사형에 처해지다.
1
BỊ TRỪNG PHẠT, BỊ TỬ HÌNH:
Bị xử bởi hình phạt hay tử hình.
-
Danh từ
-
1
형벌이나 사형에 처함.
1
SỰ TRỪNG PHẠT, SỰ HÀNH HÌNH:
Việc đối mặt với hình phạt hay bản án tử hình.
-
Danh từ
-
1
힘과 정신을 모으기 위해 내는 큰 소리.
1
SỰ HÔ LẤY KHÍ THẾ:
Âm thanh lớn phát ra nhằm tập trung tinh thần và sức mạnh.
-
2
단체 생활에서 잘못을 한 사람의 몸을 고통스럽고 힘들게 하는 벌.
2
SỰ TRỪNG PHẠT:
Hình phạt làm cho cơ thể của người mắc lỗi trong sinh hoạt tập thể bị đau đớn và khổ sở.
-
Động từ
-
1
잘못을 깨닫고 뉘우치도록 벌을 주어 나무라다.
1
TRỪNG PHẠT, TRỪNG TRỊ:
Phạt hoặc mắng chửi để nhận ra và giác ngộ lỗi lầm.
-
2
적국을 무력으로 쳐서 굴복하게 하다.
2
TRỪNG PHẠT:
Đánh bằng vũ lực và làm cho quốc gia đối địch khuất phục.
-
Động từ
-
1
엄하게 벌을 주다.
1
PHẠT NGHIÊM, TRỪNG PHẠT NGHIÊM KHẮC:
Xử phạt một cách nghiêm khắc.
-
Động từ
-
1
잘못을 뉘우치도록 나무라고 타이르다.
1
QUỞ TRÁCH, QUỞ PHẠT:
Khuyên bảo và quở trách nhằm giúp hối lỗi những điều sai lầm.
-
2
옳지 않은 행동에 대하여 벌을 주다.
2
TRỪNG PHẠT, KỶ LUẬT:
Đưa ra hình phạt đối với những hành động không đúng.
-
Danh từ
-
1
잘못을 깨닫고 뉘우치도록 벌을 주어 나무람.
1
SỰ TRỪNG PHẠT, SỰ TRỪNG TRỊ:
Việc phạt hoặc mắng chửi để nhận ra và giác ngộ lỗi lầm.
-
2
적국을 무력으로 쳐서 굴복하게 함.
2
SỰ TRỪNG PHẠT:
Việc đánh bằng vũ lực và làm cho quốc gia đối địch khuất phục.
-
Động từ
-
1
잘못이 깨우쳐져 뉘우쳐지도록 벌을 받다.
1
BỊ TRỪNG PHẠT, BỊ TRỪNG TRỊ:
Bị phạt để nhận ra lỗi lầm và giác ngộ.
-
2
적국이 무력으로 공격을 당하여 굴복하다.
2
BỊ TRỪNG PHẠT:
Quốc gia đối địch bị tấn công bằng vũ lực và khuất phục.
-
Danh từ
-
1
잘못을 뉘우치도록 나무라고 타이름.
1
SỰ QUỞ TRÁCH, SỰ QUỞ PHẠT:
Sự khuyên bảo và quở trách nhằm giúp hối lỗi những điều sai lầm.
-
2
옳지 않은 행동에 대하여 벌을 줌.
2
SỰ TRỪNG PHẠT, SỰ KỶ LUẬT:
Sự đưa ra hình phạt đối với những hành động không đúng.
-
☆
Động từ
-
1
국가나 사회, 단체, 집안의 일이나 그에 속한 사람들을 보살피고 관리하다.
1
CAI TRỊ, THỐNG TRỊ, ĐIỀU HÀNH:
Coi sóc và quản lí công việc của nhà nước, xã hội, đoàn thể, gia đình hay người thuộc các tổ chức ấy.
-
2
잘못을 밝혀 벌을 주다.
2
TRỪNG PHẠT, TRỪNG TRỊ:
Làm sáng tỏ sai phạm và đưa ra hình phạt.
-
3
음식을 먹거나 물을 마셔 배고프거나 목마른 기운을 없애다.
3
LÀM MẤT, XOA DỊU:
Làm mất đi sự đói bụng hoặc khô cổ họng bằng cách ăn thức ăn hoặc uống nước.
-
4
병을 낫게 하다.
4
CHỮA KHỎI, CHỮA LÀNH:
Làm cho hết bệnh.
-
5
몸이나 마음을 가다듬거나 바로잡다.
5
ĐIỀU KHIỂN, CHẾ NGỰ:
Khống chế hoặc điều chỉnh cơ thể hay tâm hồn.
🌟
TRỪNG PHẠT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
꺼리고 싫어하는 대상을 피할 수 없는 곳에서 공교롭게 만나게 됨을 이르는 말.
1.
(GẶP KẺ THÙ TRÊN CÂY CẦU ĐỘC MỘC), OAN GIA NGÕ HẸP:
Cách nói ẩn dụ để chị việc gặp phải đối tượng không ưa và tránh mặt một cách trùng hợp ở nơi không thể nào tránh được
-
2.
남에게 악한 일을 하면 그 죄를 받을 때가 반드시 온다는 말.
2.
(GẶP KẺ THÙ TRÊN CẦU ĐỘC MỘC), GIEO NHÂN NÀO GẶP QUẢ NẤY:
Cách nói để chỉ việc nếu gây ác cho người khác thì nhất định sẽ có lúc sẽ bị trừng phạt.
-
Danh từ
-
1.
착한 일을 권장하고 못된 일을 벌하는 것.
1.
(SỰ) KHUYẾN THIỆN TRỪNG ÁC:
Việc tốt sẽ được cổ vũ khen ngợi và việc xấu sẽ bị trừng phạt.
-
☆
Danh từ
-
1.
범인이 스스로 수사 기관에 자기의 죄를 알리고 처벌을 구하는 일.
1.
SỰ TỰ THÚ, SỰ ĐẦU THÚ:
Việc phạm nhân tự mình khai báo với cơ quan điều tra về tội của mình để chịu sự trừng phạt.
-
☆
Danh từ
-
1.
때리거나 운동장을 뛰게 하는 등 몸에 직접 고통을 주어 벌함. 또는 그런 벌.
1.
VIỆC PHẠT, HÌNH PHẠT:
Việc trừng phạt, khiến cơ thể trực tiếp chịu đau khổ như bắt chạy ở sân vận động hoặc đánh đòn. Hoặc hình phạt như vậy.
-
Động từ
-
1.
범인이 스스로 수사 기관에 자기의 죄를 알리고 처벌을 구하다.
1.
TỰ THÚ, ĐẦU THÚ:
Phạm nhân tự mình khai báo với cơ quan điều tra về tội của mình để chịu sự trừng phạt.